Acryl Mold Powder & Liquid (Bột & Dung dịch đúc mẫu hệ Acrylic)
Sản phẩm là nhựa Acryl đông cứng ở nhiệt độ thường nên có độ trong suốt đến mức có thể quan sát mẫu bên trong sau khi đúc. Người dùng có thể đúc mẫu với tốc độ nhanh, trong khoảng 10 phút ở nhiệt độ thường và do sản phẩm có tính thẩm thấu vào bên trong cũng như độ bám dính tốt nên có thể được dùng cho mặt cắt tế vi của nhiều loại mẫu khác nhau.
Sản phẩm Acryl Mold thuộc dạng đúc mẫu nguội nên phù hợp để dùng cho các loại mẫu nhạy cảm với nhiệt và áp suất. Tỷ lệ phối trộn giữa Powder (bột) và Liquid (dung dịch) là 2:1, tuy nhiên tỷ lệ trộn này cũng không cần quá chính xác nên cũng dễ sử dụng.
Sản phẩm đúc mẫu cho ra thành phẩm hơi đục, với màu sắc và độ cứng đa dạng, thời gian đông cứng ngắn cũng như độ cứng tùy chỉnh nên là loại nhựa Acryl có tính kinh tế cao
Item | Acryl Mold | Self Clear | Acryl Clear | Epoxy Product | Poly Clear | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mold | L/T | H/T-50 | Fast Cure | ||||||
Packing unit | Resin | 2.5kg, 1kg | 2.5kg, 1kg | 2.3kg, 1kg | 1.0Lt | 1.0Lt | 1.0Lt | 1.0Lt | 1.0Lt |
Hardener | 1.0Lt | 1.0Lt | 1.0Lt | 130ml | 130ml | 500ml | 130ml | 20ml | |
Mix Ratio | Resin | 2 Part | 2 Part | 1.5 Part | 25g | 25g | 20g | 25g | 15~20ml |
Hardener | 1 Part | 1 Part | 1 Part | 3g | 3g | 8g | 3g | 4~5Drop | |
Curing Time
(Temp 25℃)
|
5~7min | 10~15min | 10~15min | 6~8hr | 10~15hr | 50℃/1hr | 2~3hr | 30~60min | |
Pot-life | 30~60sec | 1~2min | 1~2min | 60min | 60min | 15min | 15min | 15min | |
Color | Ivory, White, Black | Semi Clear Ivory | Clear White | Cryctal White | Crystal White | Clear White | Cryctal White | Crystal Pink | |
Hardeness | 85D | 83D | 84D | 83D | 83D | 83D | 83D | 80D | |
PeaK Temperature
(Temp 25℃)
|
80~90℃ | 70~80℃ | 70~80℃ | 50~60℃ | 40~50℃ | Above 100℃ | Above 100℃ | 90~100℃ |