Đây là nhựa Epoxy dạng đông cứng ở nhiệt độ thường/khi gia nhiệt nên tỷ lệ co ngót rất thấp, độ bám mẫu vượt trội nên chủ yếu được dùng để quan sát chính xác. Do tạo ra khuôn trong và sáng nên có lợi cho việc quan sát mẫu. Có các sản phẩm như: Epoxy Mold là loại cơ bản (thời gian đông cứng khoảng 8 tiếng), Epoxy Fast Cure rút ngắn thời gian đông cứng hơn (khoảng 2 tiếng), Epoxy L/T có thời gian đông cứng dài nhưng nhiệt độ phát nhiệt rất thấp (thời gian đông cứng khoảng 24 tiếng), Epoxy H/T có thời gian đông cứng ngắn nhất nhưng phải sử dụng thiết bị nung nóng (khoảng 3-4 phút). Người sử dụng phải căn cứ vào đặc tính của mẫu và mục đích quan sát để lựa chọn loại nhựa phù hợp.
Trong quá trình sử dụng, nhiệt độ bảo quản vật liệu, nhiệt độ của địa điểm sử dụng sẽ tác động đến thời gian đông cứng và người dùng cần phải sử dụng đúng tỷ lệ trọng lượng. Nếu tỷ lệ trọng lượng bị thay đổi thì sẽ gây ảnh hưởng đến khả năng đông cứng. Và tổng lượng đúc mẫu cũng tác động đến nhiệt độ phát nhiệt hoặc thời gian đông cứng nên nếu dùng với số lượng khác với khuyến nghị thì nhất định phải thử nghiệm trước rồi mới sử dụng.
Item | Acryl Mold | Self Clear | Acryl Clear | Epoxy Product | Poly Clear | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mold | L/T | H/T-50 | Fast Cure | ||||||
Packing unit | Resin | 2.5kg, 1kg | 2.5kg, 1kg | 2.3kg, 1kg | 1.0Lt | 1.0Lt | 1.0Lt | 1.0Lt | 1.0Lt |
Hardener | 1.0Lt | 1.0Lt | 1.0Lt | 130ml | 130ml | 500ml | 130ml | 20ml | |
Mix Ratio | Resin | 2 Part | 2 Part | 1.5 Part | 25g | 25g | 20g | 25g | 15~20ml |
Hardener | 1 Part | 1 Part | 1 Part | 3g | 3g | 8g | 3g | 4~5Drop | |
Curing Time
(Temp 25℃)
|
5~7min | 10~15min | 10~15min | 6~8hr | 10~15hr | 50℃/1hr | 2~3hr | 30~60min | |
Pot-life | 30~60sec | 1~2min | 1~2min | 60min | 60min | 15min | 15min | 15min | |
Color | Ivory, White, Black | Semi Clear Ivory | Clear White | Cryctal White | Crystal White | Clear White | Cryctal White | Crystal Pink | |
Hardeness | 85D | 83D | 84D | 83D | 83D | 83D | 83D | 80D | |
PeaK Temperature
(Temp 25℃)
|
80~90℃ | 70~80℃ | 70~80℃ | 50~60℃ | 40~50℃ | Above 100℃ | Above 100℃ | 90~100℃ |